Quy định giờ giấc học tập, giải lao

 

PHÂN BỐ TIẾT HỌC  

Đối với các học phần lý thuyết, thực hành học tại phòng lý thuyết

Tiết

Buổi sáng

1

7h00 – 7h45

2

7h45 – 8h30

3

8h30 – 9h15

Giải lao

9h15 – 9h40

4

9h40 – 10h25

5

10h25 – 11h10

6

11h10 – 11h55

Tiết

Buổi chiều

7

12h30 – 13h15

8

13h15 – 14h00

9

14h00 – 14h45

Giải lao

14h45 – 15h10

10

15h10 – 15h55

11

15h55 – 16h40

12

16h40 – 17h25

Tiết

Buổi tối

13

18h00 – 18h45

14

18h45 – 19h30

15

19h30 – 20h15

16

20h15 – 21h00

17

21h00 – 21h45

PHÂN BỐ TIẾT HỌC

Đối với các học phần lý thuyết, thực hành học tại phòng thực hành, phòng thí nghiệm, phòng máy tính

Tiết

Buổi sáng

1

7h00 – 7h45

2

7h45 – 8h30

3

8h30 – 9h15

Giải lao

9h15 – 9h25

4

9h25 – 10h10

5

10h10 – 10h55

6

10h55 – 11h40

Tiết

Buổi chiều

7

12h30 – 13h15

8

13h15 – 14h00

9

14h00 – 14h45

Giải lao

14h45 – 14h55

10

14h55 – 15h40

11

15h40 – 16h25

12

16h25 – 17h10

Tiết

Buổi tối

13

17h30 – 18h15

14

18h15 – 19h00

15

19h00 – 19h45

16

19h45 – 20h30

17

20h30 – 21h15